Những câu trả lời đầu tiên sau mở 1Di, 1He, 1Sp
Số PC | Phân bố của người trả lời | Rao giá |
0 – 6 | Bất kì | nín |
7 – 9 | Có ba cây ở chất mở khi là cơ/pích hoặc là rô nếu không có chất lớn dàiCó ba cây rô và chất lớn dàiKhông có ba cây ở chất mở, không có chất dài cao hơn chất mở | 2 ở chất mở 1 ở chất lớn1NT |
Từ 7 | Với chất dài cao hơn chất mở | 1 ở chất dài |
Từ 10 | Với hai chất dài có số cây khác nhau Với hai chất dài có số cây bằng nhau: – Hai chất cùng năm cây – Hai chất cùng bốn cây Một chất dài |
Gọi chất dài hơnGọi chất cao hơn Gọi chất gần với chất mở Gọi chất dài |
Từ 13 | 4-3-3-3 * Chất sáu cây với ít nhất hai nhân tố 4-4-3-2, với bốn cây ở chất mở nếu chất bốn cây của mình không có A và K (sau mở 1Di chỉ khi không có chất lớn bốn cây) |
2NT Gọi chất dài nhảy vọt Gọi chất của đồng đội nhảy vọt |
(*) Chỉ gọi 2NT sau mở 1Di khi không có chất lớn bốn cây.
Rao giá lần hai của người mở 1Di, 1He, 1Sp
Trả lời | Phân bố của người mở | Lực | Rao giá lần hai của người mở |
1NT | 5-3-3-2 | min | Nín |
max | 2NT | ||
Có chất bốn cây thấp hơn chất mở | min | Gọi 2 ở chất thứ hai | |
max | 2NT | ||
Có chất năm cây thứ hai | min | Gọi 2 ở chất thứ hai | |
max | Gọi 3 ở chất thứ hai | ||
Chất mở sáu cây | min | Gọi 2 ở chất mở | |
max | Gọi 3 ở chất mở | ||
“Một chồng một” | Với bốn cây ở chất trả lời | min | Gọi 2 ở chất trả lời |
max | Gọi 3 ở chất trả lời, ấn định trước mans | ||
Không có bốn cây ở chất trả lời | Gọi 1NT hoặc như sau trả lời 1NT | ||
2 ở chất mở | 5-4 | 15 – 16 | Gọi chất bốn cây |
Phân bố khác | Bất kì | Theo thống kê | |
Chất mới mức hai không nhảy vọt | a) 5-4, chất bốn cây cao hơn chất trả lời nhưng thấp hơn chất mở | Bất kì | Gọi chất bốn cây |
b) 5-4, chất bốn cây thấp hơn chất trả lời nhưng cao hơn chất mở | min | Gọi 2 ở chất mở | |
max | Gọi 2 ở chất bốn cây | ||
c) có bốn cây ở chất trả lời (chất lớn) | Bất kì | Gọi 3 ở chất trả lời | |
d) có bốn cây ở chất trả lời (chất nhỏ) | min | Gọi 2 ở chất mở | |
max | Gọi 3 ở chất trả lời | ||
5-3-3-2 | 13 – 14 | Gọi 2 ở chất mở | |
15 | Gọi 2NT | ||
16-18 | Gọi 3NT | ||
3 ở chất mở | 5-3-3-2, chất mở là chất lớn (cơ hoặc pích) | min | Gọi 4 ở chất mở |
max | Gọi 3NT | ||
5-3-3-2, chất mở là chất nhỏ (rô) | min | Gọi 3NT | |
max | Gọi 4 ở chất mở | ||
5-4 hoặc 5-5 | min | Gọi 4 ở chất mở | |
max | Gọi 4 ở chất thứ hai | ||
Chất của mình nhảy vọt | 5-3-3-2 | min | Goi không chủ không nhảy vọt hoặc gọi lại chất mở tùy theo giá nào gần với câu từ chối |
max | Báo trùng chất trả lời | ||
5-4 | min | Trả lời từ chối | |
max | Gọi chất bốn cây | ||
2NT | 5-3-3-2 | 13 – 15 | Gọi 3NT |
16 – 18 | Gọi 3 ở chất mở | ||
5-4 | Bất kì | Gọi 3 ở chất bốn cây |
Những câu trả lời đầu tiên sau mở 1Cl
Số PC | Phân bố của người trả lời | Rao giá |
0 – 6 | Bất kì | Nín |
Từ 7 | Có chất bốn hoặc năm cây cao hơn nhép | 1 ở chất đó |
7 – 9 | 4-3-3-3 hoặc 5-3-3-2 với bốn hoặc năm cây nhép | 1NT |
Từ 10 | Năm cây nhép (có thể có chất lớn bốn cây) | 2Cl |
11 – 12 | 3-3-3-4 với bốn cây nhép | 2NT |
13 – 17 | 3-3-3-4 với bốn cây nhép | 3NT |
Từ 18 | 3-3-3-4 với bốn cây nhép | 4NT |
Từ 13 | Chất năm cây với hai nhân tố cao | Gọi chất dài nhảy vọt |
Rao giá lần hai của người mở 1Cl
Trả lời | Phân bố của người mở | Lực mở | Rao giá |
1NT | Không có năm cây nhép | 13 – 15 | Nín |
Có năm cây nhép | 13 – 15 | 2Cl | |
16 – 18 | 3Cl | ||
“Một chồng một” | Có bốn cây ở chất trả lời | 13 – 15 | 2 ở chất trả lời |
Có bốn cây ở chất trả lời và năm cây nhép | 13 – 15 | 2 ở chất trả lời | |
3 ở chất trả lời | |||
Có chất bốn cây cao hơn, không có bốn cây ở chất trả lời | Bất kì | 1 ở chất bốn cây | |
Không có chất bốn cây cao hơn và bốn cây ở chất trả lời, không có năm cây nhép | 13 – 15 | 1NT | |
Có năm cây nhép | 13 – 15 | 2Cl | |
16 – 18 | 2NT hoặc 3Cl | ||
2NT | Không có năm cây nhép | 13 – 14 | Nín |
15 | 3NT | ||
Có năm cây nhép | 13 – 14 | 3Cl | |
15 – 18 | 3NT | ||
2Cl | Có chất bốn cây cao hơn | Bất kì | 2 ở chất bốn cây |
Không có chất bốn cây cao hơn và không có năm cây nhép | 13 – 14 | 2NT | |
15 | 3Cl |
Những câu trả lời đầu tiên sau mở 1NT
Số PC | Phân bố của người trả lời | Rao giá |
0 – 7 | Bất kì (đều? NAS) | Nín |
Từ 8 | Có chất lớn bốn cây, không có chất nhỏ năm cây | 2He, nếu chỉ có bốn cây pích – 2Sp |
Có chất năm cây | 2 ở chất đó | |
8 – 9 | Không có chất nhỏ năm cây và chất lớn bốn cây | 2NT |
10 – 15 | Không có chất nhỏ năm cây và chất lớn bốn cây | 3NT |
Rao giá lần hai của người mở 1NT
Trả lời | Phân bố của người mở | Lực mở | Rao giá |
2Clhoặc2Di | Chất cơ/pích bốn cây | Bất kì | 2 ở chất thấp hơn |
Không có chất lớn bốn cây, không có nhân tố cao ba nước ở chất trả lời | min | 2NT | |
max | 3NT | ||
Không có chất lớn bốn cây, có nhân tố cao ba nước ở chất trả lời | min | 3Cl/3Di | |
max | 3NT | ||
Có hai nhân tố cao ở chất trả lời | Bất kì | 3NT | |
2He | Có bốn cây ở chất trả lời | min | 3He |
max | 4He | ||
Không có bốn cây cơ, có bốn cây pích | Bất kì | 2Sp | |
Không có bốn cây cơ, không có bốn cây pích | min | 2NT | |
max | 3NT | ||
2Sp | Có bốn cây ở chất trả lời | min | 3Sp |
max | 4Sp | ||
Không có bốn cây pích | min | 2NT | |
max | 3NT | ||
2NT | Bất kì | min | Nín |
max | 3NT |
Chú thích: Giới hạn 17 PC của người mở được tính là tối đa nếu các nhân tố tập trung hoặc có những cây 10 có giá trị, ví dụ KJ10, QJ10. Nếu không sẽ rao giá như với 16 PC.
Những câu trả lời đầu tiên sau mở 2NT
Số PC | Phân bố của người trả lời | Rao giá |
Đến 5 | Không có chất lớn sáu cây | Nín |
Từ 4 | Có chất lớn sáu cây | 3He/3Sp |
Từ 6 | Có chất lớn năm cây | 3He/3Sp |
Không có chất sáu cây, có chất lớn bốn cây | 3Cl | |
Có chất rô năm cây, có chất lớn bốn cây | 3Di | |
6 – 10 | Không có chất sáu cây, không có chất lớn bốn cây | 3NT |
Từ 12 | Có chất sáu cây bất kì | 4Cl (Gerber) |
Trả lời sau khi đối phương cont’ra báo điểm
Số PC | Phân bố của người trả lời | Rao giá |
0 – 6 | Không có chất sáu cây | Nín |
5 – 6 | Có chất sáu cây | 2 ở chất đó |
7 – 9 | Trùng chất mở | 2 ở chất mở* |
Không trùng chất mở, có chất lớn dài | “một chồng một” | |
Không trùng chất mở, không có chất dài cao hơn | 1NT | |
10 – 12 | Không trùng chất mở | Recont’ra |
Trùng chất mở | Nín | |
Từ 13 | Bất kì | Recont’ra |
(*) Theo nguyên tắc không được bỏ lỡ cơ hội tìm trùng chất lớn, sau giá mở 1Cl/1Di và cont’ra của ĐTPN I, phải gọi “một chồng một” nếu có chất lớn bốn cây.
Bảng tính kết quả
A. Điểm dưới vạch, chỉ dành cho những nước ăn có tuyên bố trong hiệp ước (recont’ra nhân đôi điểm của cont’ra)
Hiệp ước |
|||
không có cont’ra | có cont’ra | ||
Hiệp ước chủ nhép – mỗi nước |
20 |
40 |
|
Hiệp ước chủ rô – mỗi nước |
20 |
40 |
|
Hiệp ước chủ cơ – mỗi nước |
30 |
60 |
|
Hiệp ước chủ pích – mỗi nước |
30 |
60 |
|
Hiệp ước không chủ – Nước đầu tiên – Mỗi nước tiếp theo |
40 |
80 |
|
Để hoàn thành mans đầu tiên cần** |
100 |
||
Để hoàn thành mans thứ hai cần** |
100 |
||
B. Điểm trên vạch ngang (recont’ra nhân đôi điểm của cont’ra)*** | |||
Thưởng cho hiệp ước được hoàn thành | không có cont’ra | có cont’ra | |
Mỗi nước ăn dư ở ngoài vùng | Theo giá trị của nước đó |
100 |
|
Mỗi nước ăn dư ở trong vùng |
200 |
||
Phạt những nước ăn thiếu so với đã tuyên bố trong hiệp ước | không có cont’ra | có cont’ra | |
ngoài vùng – nước đầu tiên |
50 |
100 |
|
ngoài vùng – mỗi nước tiếp theo |
50 |
200 |
|
trong vùng – nước đầu tiên |
100 |
200 |
|
trong vùng – mỗi nước tiếp theo |
100 |
300 |
|
C. Điểm trên vạch ngang, không thay đổi khi có recont’ra hoặc cont’ra*** | |||
Phạt khi cont’ra nhưng không thực hiện được cam kết |
50 |
||
Thưởng cho rô-be** |
500 hoặc 700* |
||
Thưởng cho slem nhỏ có tuyên bố và thực hiện được ở ngoài vùng |
500 |
||
Thưởng cho slem nhỏ có tuyên bố và thực hiện được ở trong vùng |
750 |
||
Thưởng cho slem lớn có tuyên bố và thực hiện được ở ngoài vùng |
1000 |
||
Thưởng cho slem lớn có tuyên bố và thực hiện được ở trong vùng |
1500 |
||
Thưởng cho bốn nhân tố chủ trong một tay với hiệp ước có chủ** |
100 |
||
Thưởng cho năm nhân tố chủ trong một tay với hiệp ước có chủ hoặc cho bốn cây A trong một tay với hiệp ước không chủ** |
150 |
||
Chú thích:
(*) 500 khi đối phương đã thực hiện được một mans, 700 khi đối phương chưa thực hiện được mans.
(**) Không áp dụng trong Bridge Thể thao. NAS.
(***) Trong Bridge Thể Thao các loại điểm ở mục B và C được cộng chung với mục A. NAS.
Trong Bridge Thể Thao ngoài những thay đổi về cách tính kết quả đã nêu ở trên còn có thêm điểm cho việc hoàn thành hiệp ước dưới mans (50, không tùy thuộc vùng) và điểm cho hoàn thành hiệp ước mans (300 khi ngoài vùng và 500 khi trong vùng). Chỉ ghi vào biên bản một trong hai loại điểm này tùy theo loại hiệp ước. Khi hoàn thành hiệp ước slem có tuyên bố (nếu là slem lớn thì không ghi kết quả của slem nhỏ) đương nhiên được ghi kết quả của cả hiệp ước mans ở vùng tương ứng. Kết quả của các nước ăn thiếu so với đã tuyên bố trong hiệp ước cũng có thay đổi. Để biết mọi chi tiết mời các bạn tìm đọc “Luật Bridge Thể Thao năm 2007” do Liên đoàn Bridge Thế giới ban hành (có bản dịch tiếng Việt). NAS.
Bảng đổi người khi thi đấu vòng tròn với năm và sáu đấu thủ
Nghỉ |
Rô-be |
Thi đấu |
Nghỉ |
Rô-be |
Thi đấu |
1 |
1 |
2 với 3 và 4 với 5 |
1 và 5 |
1 |
2 với 3 và 4 với 6 |
2 |
2 |
3 với 4 và 1 với 5 |
2 và 6 |
2 |
3 với 4 và 5 với 1 |
3 |
3 |
1 với 4 và 2 với 5 |
1 và 3 |
3 |
4 với 5 và 6 với 2 |
4 |
4 |
1 với 2 và 3 với 5 |
2 và 4 |
4 |
5 với 6 và 1 với 3 |
5 |
5 |
1 với 3 và 2 với 4 |
3 và 5 |
5 |
6 với 1 và 2 với 4 |
4 và 6 |
6 |
1 với 2 và 3 với 5 |
Đấu thủ rút được cây bài thấp nhất là số 1, tiếp theo là số 2 v.v… (Không áp dụng cho Bridge Thể Thao. NAS)